Danh sách đạt Giải thưởng KOVA 2014
Ủy ban Giải thưởng KOVA xin trân trọng thông báo Danh sách cá nhân và tập thể đạt Giải thưởng KOVA lần thứ 12
I. Danh sách Sinh viên xuất sắc có đề tài nghiên cứu khoa học đạt Giải thưởng KOVA
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Lớp | Khoa | Trường |
1 | Hà Thị Thanh Nhàn | 17/02/1992 | Sinh 4A | Sinh | Đại học Sư phạm Huế |
2 | Trần Thị Tuyên | 13/07/1992 | D3KTA | Kinh tế - Kỹ Thuật | Đại học Hoa Lư |
3 | Nguyễn Thị Thùy Linh | 12/07/1992 | Trắc địa A - K55 | Trắc địa | Đại học Mỏ Địa Chất |
4 | Nguyễn Trung Toàn | 02/07/1992 | Tự động hóa 2 | Điện | Đại học Công nghiệp HN |
5 | Phan Thị Hồng Nhân | 21/10/1993 | DT 11STH1 | Toán | Đại học Quảng Nam |
6 | Nguyễn Thị Lệ | 07/08/1991 | DT 10 KT001 | Kế toán - TC- NH | Đại học Quảng Nam |
7 | Trần Thị Kiều Thảo | 18/01/1994 | 12SS | Sinh - Môi trường | Đại học Sư phạm Đà Nẵng |
8 | Lê Nguyễn Phương Thảo | 28/08/1992 | Báo chí K34B | Báo chí tuyên truyền | Đại học Khoa học Huế |
9 | Nguyễn Thị Ánh Trang | 03/02/1992 | Lịch sử Thế giới | Lịch sử | Đại học Khoa học Huế |
10 | Nguyễn Minh Hiển | 27/09/1993 | K50CLC2 | Kinh tế | Đại học Ngoại thương Tp.HCM |
11 | Phạm Anh Tuấn | 27/03/1991 | 09X3C | Xây dựng Cầu đường | Đại học Bách khoa Đà Nẵng |
12 | Nguyễn Thị Lan | 05/08/1992 | 2010X5 | Xây dựng | Đại học Kiến trúc Hà Nội |
13 | Đỗ Thị Hoài | 23/07/1994 | K57 Lịch sử | Lịch sử | Đại học KHXH NV Hà Nội |
14 | Nguyễn Anh Thư | 19/07/1992 | QH2010L CLC | Luật dân sự | |
15 | Đặng Phạm Thu Thảo | 27/09/1992 | KH094 A1 | Khoa học - Tự nhiên | Đại học Cần Thơ |
16 | Trần Bửu Ngọc | 03/10/1991 | CNSHTT K35 | Viện NC-PT CNSH | Đại học Cần Thơ |
II. Danh sách Sinh viên nghèo vượt khó đạt Học Bổng KOVA
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Lớp | Khoa | Trường |
1 | Nguyễn Thị Hương | 04/02/1992 | K36 Lịch sử | Lịch sử | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
2 | Nguyễn Thị Nga | 03/06/1988 | K37B | Ngoại ngữ | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
3 | Trương Thị Hòa | 18/05/1993 | ĐHKT6-K6 | KT-KT | Đại học Công nghiệp HN |
4 | Ngô Thị Liên | 13/02/1993 | ĐCCT-ĐKTB56 | Địa chất | Đại học Mỏ Địa Chất HN |
5 | Hoàng Thị Xuân | 12/06/1992 | XDCT | Xây dựng | Đại học Mỏ Địa Chất HN |
6 | Lương Thu Hương | 29/09/1992 | KTB-35 | KT PTNT | Đại học Nông nghiệp HN |
7 | Nguyễn Thị Thanh Mai | 07/05/1994 | Anh 6 | Kinh tế | Đại học Ngoại thương HN |
8 | Nguyễn Thị Bốn | 01/09/1992 | Anh7 - K49 | TC-NH | Đại học Ngoại thương HN |
9 | Trần Thị Thùy | 08/12/1993 | Văn 46B | Ngữ Văn | Đại học SP Thái Nguyên |
10 | Lê Thị Hồng | 30/03/1993 | K14A | KTQTKD | Đại học Hồng Đức |
11 | Đỗ Văn Hùng | 14/11/1993 | K14 KTCT | KTCN | Đại học Hồng Đức |
12 | Ngô Thị Thu Thảo | 24/06/1992 | DT11 CTT01 | CNTT | Đại học Quảng Nam |
13 | Vương Thị Vui | 03/07/1993 | DT11 SVL01 | Lý Hóa Sinh | Đại học Quảng Nam |
14 | Vũ Đoàn Thị Mỹ Linh | 24/02/1995 | 13QLMT | Môi trường | Đại học Bách khoa Đà Nẵng |
15 | Nguyễn Thị Anh | 26/11/1992 | C-QLĐ Đ12A | TNMT | Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
16 | Đoàn Thị Sa Li | 01/09/1993 | 11SHH | Hóa học | Đại học Sư phạm Đà Nẵng |
17 | Võ Thị Nhứt | 25/06/1991 | Triết K34 | Lý luận CT | Đại học Khoa học Huế |
18 | Cao Đăng Khoa | 03/04/1992 | 10CDT1 | Cơ khí | Đại học Bách khoa Đà Nẵng |
19 | Nguyễn Công Uy | 19/12/1991 | 09X1B | XDD D-CN | Đại học Bách khoa Đà Nẵng |
20 | Huỳnh Thị Pha Lê | 29/09/1994 | CĐ Anh12A2 | Ngoại ngữ | Đại học Tiền Giang |
21 | Nguyễn Thị Kim Thảo | 23/07/1995 | ĐHQTKD13B | KT-XH | Đại học Tiền Giang |
22 | Nguyễn Thị Oanh | 08/08/1993 | K4 SPMN | THMN | Đại học Hà Tĩnh |
23 | Đỗ Thị Quỳnh | 16/05/1990 | Y6G | YTCC-YHDP | Đại học Y Hà Nội |
24 | Phạm Thị Ngọc Anh | 09/10/1993 | K52 ĐHGD Tiểu học B | THMN | Đại học Tây Bắc |
25 | Lò Thị Kiên | 25/06/1992 | K52 ĐHGDCT | LLCT | Đại học Tây Bắc |
26 | Dương Văn Lạc | 09/02/1991 | KSTN- Cơ ĐT K54 | TTĐT TN-CLC | Đại học Bách Khoa Hà Nội |
27 | Phạm Thị Nguyệt Anh | 02/11/1994 | IPE01 | Ngoại ngữ | Đại học Bách Khoa Hà Nội |
28 | Nguyễn Thị Hường | 03/08/1995 | K49C1 | Marketing TM | Đại học Thương mại HN |
29 | Trương Thị Thu Hà | 17/11/1994 | K48 K2 | QTDN | Đại học Thương mại HN |
30 | Lường Thị Quyên | 01/09/1993 | K47F3 | KT Luật | Đại học Thương mại HN |
31 | Lê Hải Phú | 1993 | K500 A10 | KT Đối ngoại | Đại học Ngoại thương HCM |
32 | Nguyễn Thị Thu Mai | 16/02/1991 | K56A1 KHMT | MT | Đại học KHTN Hà Nội |
33 | Danh Hoàng Nguyên | 02/11/1995 | K24 B6 | Dự bị Đại học Tp.HCM | |
34 | Châu Xuân Nam | 06/06/1995 | C16AB | Dự bị Đại học Tp.HCM | |
35 | Trần Thị Lợi | 30/12/1990 | 53CTN2 | KTNT nước | Đại học Thủy lợi Hà Nội |
36 | Nguyễn Văn Thế | 26/05/1992 | 52C-TL2 | Công trình | Đại học Thủy lợi Hà Nội |
37 | Lê Thị Thúy | 11/07/1992 | S13 K52CXD | KT CT | Đại học Thủy lợi Tp.HCM |
38 | Nguyễn Thị Thanh Thúy | 20/10/1992 | K51 ĐHSP Địa lý | Sử Địa | Đại học Tây Bắc |
39 | Nguyễn Thị Thủy | 22/10/1992 | K46SKĐ 01 | SPKT | Đại học KTCN Thái Nguyên |
40 | Đinh Thị Thiên | 29/01/1990 | K46HTD 01 | Điện | Đại học KTCN Thái Nguyên |
41 | Hồ Công Danh | 30/10/1993 | KTCN | KTCN | Đại học Quy Nhơn |
42 | Lương Thị Minh Thư | 24/12/1994 | KT K35C | KT-KT | Đại học Quy Nhơn |
43 | Lâm Thị Sen | 20/10/1992 | CNPM K9B | CNTT | Đại học CNTT-TT Thái Nguyên |
44 | Đặng Thanh Thanh | 03/11/1992 | MMT-TT K9A | CTT | Đại học CNTT-TT Thái Nguyên |
45 | Trần Thị Anh Đào | 02/10/1993 | ĐHGDMN A K53 | SPTHMN | Đại học Quảng Bình |
46 | Lê Thị Mỹ Hào | 20/11/1993 | ĐHSP Ngữ Văn K53 | KHXH | Đại học Quảng Bình |
47 | Dương Thị Liên | 08/06/1993 | CN Văn K9A | Văn - XH | Đại học Khoa học Thái Nguyên |
48 | Lý Thị Vui | 08/11/1988 | K41C | Y | Đại học Y Dược Thái Nguyên |
49 | Hà Thị Thùy Chi | 15/01/1994 | 03 DHQT4 | QTKD DL | Đại học Công nghiệp HCM |
50 | Nguyễn Thị Cẩm Trinh | 31/08/1995 | HC 13HC11 | KTHH | Đaih học Bách khoa HCM |
51 | Nguyễn Thị Thùy Trang | 27/12/1993 | TK KD | Thống kê | Đại học Kinh tế Quốc dân HN |
52 | Phạm Thị Thêm | 18/03/1993 | 11QT | Kinh tế | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
53 | Nguyễn Nữ Ngọc Vàng | 03/03/1992 | 11ĐH | Kiến trúc | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
54 | Nguyễn Thị Huế | 09/02/1991 | QH2010X VHA | Văn học | Đại học KHXH NV Hà Nội |
55 | Nguyễn Thị Hậu | 01/04/1993 | QH2011 F1E11 | SP Tiếng Anh | Đại học Ngoại ngữ Hà Nội |
56 | Vũ Thị Hương | 06/12/1992 | QH2010F1SPA CLC | SP Tiếng Anh | Đại học Ngoại ngữ Hà Nội |
57 | Ngô Thị Thu Hoài | 07/12/1994 | QH2010L | Luật | Đại học Quốc gia Hà Nội |
58 | Hoàng Thị Dung | 05/02/1995 | QH2013EKTQT | Kinh tế | Đại học Quốc gia Hà Nội |
59 | Tạ Thúy Lan | 27/06/1994 | QH2012EKTKDQTCLC | Kinh tế | Đại học Quốc gia Hà Nội |
60 | Vũ Thị Hồng Nhung | 25/11/1993 | QH2011EKTKDQTCLC | Kinh tế | Đại học Quốc gia Hà Nội |
61 | Hà Văn Đạt | 24/02/1992 | QH2011EKTQT | Kinh tế | Đại học Quốc gia Hà Nội |
62 | Nguyễn Thị Thiên Duyên | 27/06/1993 | QH2011 ECLC | Kinh tế | Đại học Quốc gia Hà Nội |
63 | Hồ Việt Trinh | 23/06/1994 | DH12PN | NN TN TN | Đại học An Giang |
64 | Trần Thị Mai Thảo | 30/04/1994 | DH13 KQ | KT QTKD | Đại học An Giang |
65 | Lê Thị Hạnh | 21/04/1992 | Nhân học 10 | Nhân học | Đại học KHXHNV Tp.HCM |
66 | Nguyễn Khánh Linh | 03/12/1993 | 11B | NV Anh | Đại học KHXHNV Tp.HCM |
67 | Nguyễn Thị Kim Chi | 12/06/1993 | Ngôn ngữ 3 | VH-NN | Đại học KHXHNV Tp.HCM |
68 | Lê Thị Thương | 04/02/1992 | K8 ĐHSP Sử | KHXH NV | Đại học Hùng Vương Phú Thọ |
69 | Hà Thị Hồng Trang | 07/08/1993 | K9 ĐHSP Hóa học | KHTN | Đại học Hùng Vương Phú Thọ |
70 | Nguyễn Thị Son | 28/09/1994 | 6T12 | NNTQ | Đại học Hà Nội |
71 | Trương Quang Mạnh | 18/01/1992 | CĐB B-K51 | Công trình | Đại học GTVT Hà Nội |
72 | Nguyễn Văn Toàn | 02/08/1992 | DH10SH | CNSH | Đại học Nông lâm Tp.HCM |
73 | Huỳnh Thị Mộng Thủy | 29/02/1992 | DH10SM | CNSH | Đại học Nông lâm Tp.HCM |
74 | Mai Xuân Hương | 03/11/1993 | A2 | K66 | Đại học Dược Hà Nội |
75 | Ngô Thị Hằng | 03/11/1993 | A1 | K66 | Đại học Dược Hà Nội |
76 | Bùi Thị Thủy | 02/10/1993 | 111251B | Kinh tế | Đại học SPKT Tp.HCM |
77 | Lê Quang Đại | 17/02/1992 | 101141D | XD-CH ƯD | Đại học SPKT Tp.HCM |
78 | Nguyễn Thị Dung | 04/03/1994 | Y2K | Y đa khoa | Đại học Y Dược Huế |
79 | Nguyễn Thị Thu Thảo | 05/04/1992 | 10SHH | Sinh học | Đại học KHTN Tp.HCM |
80 | Dương Thị Bích Tuyền | 23/05/1993 | QTKD | KTQTKD | Đại học Cần Thơ |
81 | Nguyễn Thị Cung Trầm | 23/01/1993 | NV1117A1 | Sư phạm | Đại học Cần Thơ |
82 | Nguyễn Thị Kim Cúc | 16/02/1994 | KT1221A3 | KTQT KD | Đại học Cần Thơ |
83 | Thạch Thị Hồng Linh | 14/02/1991 | VSVH | Viện NCTP CNSH | Đại học Cần Thơ |
84 | Nguyễn Thị Diễm My | 11/11/1991 | SP Ngữ Văn | Sư phạm | Đại học Cần Thơ |
85 | Nguyễn Hữu Duyên | 23/02/1993 | SP Ngữ Văn K37 | Sư phạm | Đại học Cần Thơ |
86 | Hồ Vũ Khanh | 04/11/1992 | KHMT-K37 | MT-TNTN | Đại học Cần Thơ |
87 | Nguyễn Thị Hoàng | 11/03/1993 | 56A - Kế toán | KTQT KD | Đại học Lâm nghiệp Hà Nội |
88 | Phan Thị Thu Thủy | 01/11/1994 | K58D - KTD | KTQT KD | Đại học Lâm nghiệp Hà Nội |
III. Giải thưởng KOVA về tấm gương tiêu biểu trong đời sống xã hội
1. Cá nhân: 4
- Bà Hồ Hương Nam, số nhà 253, An Dương, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
- Chị Lê Thị Diệu Châu, Hội người mù thành phố Đà Nẵng
- Bác sỹ Phạm Thị Đào, Giám đốc Trung tâm phòng chống HIV/AIDS thành phố Đà Nẵng
- Chị Vàng Thị Mai, Chủ nhiệm Hợp tác xã vải lanh truyền thống xã Lùng Tám, Quản Bạ, Hà Giang.
2. Tập thể: 01
- Phụ nữ xã Kon Chiêng xây dựng "kho thóc tình thương" và mô hình "nuôi bò tình thương" góp phần làm tốt công tác xóa đói giảm nghèo bền vững cho phụ nữ dân tộc thiểu số ở Gia Lai.
IV. Giải thưởng KOVA về Khoa học công nghệ ứng dụng
1. Cá nhân: 4
- Thạc sỹ Nguyễn Thị Vang, Phó Giám đốc Sở NN&PT Nông thôn tỉnh Hà Nam
"Nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng lúa nước vùng đồng chiêm trũng giúp nông dân từ sản xuất nhỏ lẻ manh mún sang sản xuất quy mô lớn tập trung và nghiên cứu ủ phá rơm rạ tươi để sản xuất các loại nấm ăn".
- Anh Bùi Sỹ Tới, Thôn Trung tâm, Xã Nậm Búng, Văn Chấn, Yên Bái
"Nghiên cứu sản xuất máy cày, máy bừa mini để giúp bà con dân tộc ít người cày bừa trên các ruộng bậc thang ở vùng sâu, vùng cao tỉnh Yên Bái và các tỉnh phía Bắc".
- BS. Thầy thuốc ưu tú Nguyễn Đình Đức, Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Ninh Bình
"Nghiên cứu tháo lồng ruột trẻ em bằng bơm hơi tại giường cho 972 bệnh nhi đạt kết quả tốt trong 10 năm tại Khoa ngoại Bệnh viện Đa khoa Ninh Bình".
- Kỹ sư Trần Ngọc Hải Bình, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản - Sở NN&PT Nông thôn Nam Định
"Nghiên cứu sử dụng lá sắn thuyền chữa bệnh đốm đỏ cho cá trắm cỏ trong giai đoạn chuyển mùa" và "Nghiên cứu hệ thống thoát khí độc Hidrosunfua trong ao nuôi trồng thủy sản".
2. Tập thể: 3
- Tập thể Công ty TNHH Công nghệ Long Phương
"Nghiên cứu, thiết kế, sản xuất thành công 450 thiết bị phẩu thuật điện cao tần (dao mổ điện cao tần), thay thế hàng nhập ngoại, đã chuyển giao cho hơn 300 bệnh viện trung ương, địa phương trên toàn quốc, sử dụng phẫu thuật đạt hiệu quả cho hàng triệu ca an toàn" do KS Lê Mạnh Tuấn, Giám đốc Công ty làm chủ nhiệm đề tài.
- Tập thể Công ty Cổ phần Dược trang thiết bị Y tế Bình Định
"Nghiên cứu và bào chế thành công thuốc tiêm đông khô Carboplatin dùng điều trị bệnh ung thư đã được 25 bệnh viện Trung ương, địa phương sử dụng điều trị cho bệnh nhân đạt hiệu quả" do Thạc sỹ Bành Thị Ngọc Quỳnh, Phó Giám đốc Công ty làm chủ nhiệm đề tài.
- Tập thể Viện trang thiết bị và Công trình Y tế - Bộ Y tế
"Nghiên cứu, thiết kế, sản xuất thành công 1500 thiết bị rửa tay tự động bằng nước vô trùng nóng lạnh" do KS Trần Hữu Cộng, Phó Viện trưởng làm chủ nhiệm đề tài.
Danh sách Thành viên Ủy ban Giải thưởng KOVA lần thứ 12:
STT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC DANH | CHỨC VỤ |
1 | GS.TSKH Nguyễn Thị Doan | Phó chủ tịch nước CHXHCNVN | Chủ tịch UBGT KOVA |
2 | PGS.TS Nguyễn Thị Hòe | Chủ tịch Tập đoàn Sơn KOVA | Giám đốc Quỹ GT KOVA |
3 | ThS Trần Văn Tùng | Thứ trưởng Bộ Khoa học - Công nghệ | Thành viên UBGT KOVA |
4 | TS Lê Đình Tiến | Nguyên Thứ trưởng Bộ Khoa học - Công nghệ | Thành viên UBGT KOVA |
5 | TS Nguyễn Thị Nghĩa | Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thành viên UBGT KOVA |
6 | TS Bùi Đặng Dũng | Phó Chủ nhiệm UBTC - NS Quốc hội | Thành viên UBGT KOVA |
7 | ThS Hoàng Thị Nhiên | Phó Chủ tịch thường trực Hội LHPN Việt Nam | Thành viên UBGT KOVA |
8 | TS Ngô Sỹ Quang | Tổng Giám Đốc Tập Đoàn Sơn KOVA | Thành viên UBGT KOVA |
9 | Mr Kuar Hock Chieng | Giám đốc KOVA Quốc Tế | Thành viên UBGT KOVA |
10 | CN Nguyễn Thu Hoài | Nhà báo, Nghệ Sĩ Nhiếp Ảnh Việt Nam | Thư ký UBGT KOVA |
11 | CN Nguyễn Phương Thủy | Thư ký UBGT KOVA |
Lễ trao Giải thưởng KOVA lần thứ 12 được tổ chức vào ngày 13-12-2014 (thứ Bảy) tại Hội trường tầng 10 - Thông Tấn Xã Việt Nam, Số 5 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội. Ủy ban Giải thưởng KOVA tài trợ tiền tàu xe và ăn ở cho những cá nhân ở xa được giải thưởng, học bổng KOVA lần thứ 12.
Ghi chú: - Đề nghị các Sinh viên kiểm tra thông tin: ngày sinh, lớp, khoa..
- Nếu có sai xót xin liên hệ Cô Thu Hoài: 04.6673.9645 / 0913.599.497
- Quý khách tham khảo thêm các chuyên mục khác của X HOME:
CHIA SẺ & BÌNH LUẬN
Tweet